🔍
Search:
CẢM THỤ
🌟
CẢM THỤ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
예술 작품의 아름다움을 즐기고 평가하는 모임.
1
HỘI CẢM THỤ:
Hội thưởng thức và đánh giá cái hay đẹp của tác phẩm nghệ thuật.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 물건이나 현상을 보거나 듣고 나서 느낀 것을 쓴 글.
1
BÀI CẢM TƯỞNG, BÀI CẢM THỤ:
Bài viết điều cảm nhận sau khi nghe hoặc nhìn hiện tượng hay đồ vật nào đó.
-
Danh từ
-
1
예술 작품이나 아름다운 대상을 즐기고 이해하고 평가하는 방법.
1
CÁCH CẢM THỤ, PHƯƠNG PHÁP CẢM THỤ:
Cách thưởng thức, lí giải và đánh giá tác phẩm nghệ thuật hoặc đối tượng hay đẹp.
-
Động từ
-
1
예술 작품이나 경치 등을 즐기고 이해하면서 평가하다.
1
CẢM THỤ, THƯỞNG NGOẠN, THƯỞNG THỨC:
Thưởng thức, lí giải đồng thời đánh giá tác phẩm nghệ thuật hay cảnh trí...
-
☆☆
Danh từ
-
1
예술 작품이나 경치 등을 즐기고 이해하면서 평가함.
1
SỰ CẢM THỤ, SỰ THƯỞNG NGOẠN, SỰ THƯỞNG THỨC:
Sự thưởng thức, lí giải đồng thời đánh giá tác phẩm nghệ thuật hay cảnh trí...
-
Danh từ
-
1
예술 작품의 아름다움을 이해하고 즐기며 평가하는 사람.
1
NGƯỜI CẢM THỤ, NGƯỜI CẢM NHẬN, NGƯỜI THƯỞNG THỨC:
Người lí giải, thưởng thức và đánh giá cái hay đẹp của tác phẩm nghệ thuật.
🌟
CẢM THỤ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
4.
펴져서 드러나다.
4.
ĐƯỢC BÀY RA:
Được mở ra nên bộc lộ.
-
2.
접히거나 포개진 것이 넓게 펴지다.
2.
ĐƯỢC MỞ RA:
Cái bị gấp hay bị chồng lên được mở rộng ra.
-
1.
넓은 공간이 펴져서 드러나다.
1.
MỞ RA, TRẢI RA:
Được mở ra nên lộ rõ.
-
3.
보고 듣거나 즐길 수 있도록 사람들 앞에 관심을 집중시킬 만한 상태로 나타나다.
3.
ĐƯỢC MỞ:
Cái có giá trị để cảm thụ, xem hay nghe xuất hiện ra trước mắt.
-
5.
꿈, 계획, 정책 등이 실제로 행해지다.
5.
TRỞ THÀNH HIỆN THỰC:
Đạt được ý tưởng, ước mơ, kế hoạch… trong thực tế.
-
Động từ
-
1.
눈으로 대상의 존재나 겉모습을 알게 하다.
1.
CHO XEM, CHO THẤY:
Làm cho sự tồn tại hay ngoại hình của đối tượng được biết đến bằng mắt.
-
2.
눈으로 대상을 즐기거나 감상하게 하다.
2.
CHO NGẮM NHÌN, CHO THƯỞNG THỨC:
Làm cho đối tượng được thưởng thức hay cảm thụ bằng mắt.
-
3.
대상의 내용이나 상태를 알기 위하여 살피게 하다.
3.
CHO XEM, CHO THẤY:
Khiến cho xem xét để biết nội dung hay trạng thái của đối tượng.
-
4.
어떤 일을 당하거나 겪거나 얻어 가지게 하다.
4.
CHO GẶP PHẢI, CHO THẤY:
Khiến cho gặp phải, trải qua hay đạt được việc nào đó.
-
5.
일정한 목적을 가지고 물건을 보게 하거나 사람을 만나게 하다.
5.
CHO XEM, CHO GẶP:
Khiến cho xem đồ vật hay gặp người với mục đích nhất định.
-
Tính từ
-
1.
행동 등이 느리고 걸리는 시간이 오래다.
1.
LỜ ĐỜ, LỜ RỜ:
Hành động chậm và mất nhiều thời gian.
-
2.
감수성이 둔하다.
2.
KÉM NHẠY BÉN, THIẾU TINH Ý:
Tính cảm thụ kém.
-
3.
말수가 적다.
3.
KIỆM LỜI:
Ít nói.
-
4.
칼날 등이 날카롭지 못하다.
4.
CÙN:
Lưỡi dao... không được sắc.
-
5.
다리미나 인두 등의 금속이 잘 달구어지지 않는 상태이다.
5.
ÂM ẤM:
Mặt kim loại của bàn là, bàn ủi ở trạng thái không nóng lắm.
-
6.
공간적인 거리가 꽤 멀다.
6.
XA XA, KHÁ XA:
.Khoảng cách về không gian khá xa.
-
7.
시간적인 길이가 오래다.
7.
THƯA, VẮNG:
Chiều dài thời gian lâu.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
느끼고 생각하고 행동하고 기억하는 기능을 관리하는 머리뼈 안쪽의 기관.
1.
NÃO:
Cơ quan nằm bên trong hộp sọ, điều khiển chức năng cảm thụ, ghi nhớ, hành động và suy nghĩ.
-
Danh từ
-
1.
눈 안쪽에 있으며 빛을 받아들이는 중요한 기관으로 시각 신경이 퍼져 있는 막.
1.
VÕNG MẠC:
Màng mỏng nằm ở trong mắt, tập hợp nhiều thần kinh thị giác, là cơ quan quan trọng làm cho mắt cảm thụ được ánh sáng.
-
☆☆
Động từ
-
1.
마주 향해 있다.
1.
ĐỐI DIỆN:
Hướng về phía đối diện.
-
2.
어떤 태도로 상대하다.
2.
ĐỐI XỬ, ĐỐI ĐÃI:
Cư xử với thái độ nào đó.
-
3.
대상이나 상대로 삼다.
3.
VỀ (CÁI GÌ ĐÓ, AI ĐÓ, SỰ VIỆC NÀO ĐÓ):
Lấy làm đối tượng hay trạng thái.
-
4.
작품 등을 직접 읽거나 감상하다.
4.
XEM, THƯỞNG THỨC:
Trực tiếp đọc hoặc cảm thụ tác phẩm...
-
Danh từ
-
1.
음악적인 성질.
1.
TÍNH CHẤT ÂM NHẠC, TÍNH NHẠC ĐIỆU:
Tính chất mang tính âm nhạc.
-
2.
음악적인 감성이나 소질.
2.
TÍNH NHẠC, NĂNG KHIẾU ÂM NHẠC:
Tính cảm thụ hay tố chất âm nhạc.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
눈으로 대상의 존재나 겉모습을 알게 하다.
1.
CHO THẤY, CHO XEM:
Làm cho biết được sự tồn tại hay hình thái của đối tượng bằng mắt.
-
2.
눈으로 대상을 즐기거나 감상하게 하다.
2.
CHO XEM:
Làm cho đối tượng được thưởng thức hoặc cảm thụ bằng mắt.
-
3.
대상의 내용이나 상태를 알기 위하여 살피게 하다.
3.
CHO XEM:
Cho xem xét để biết nội dung hay trạng thái của đối tượng.
-
4.
어떤 일을 당하거나 겪거나 얻어 가지게 하다.
4.
CHO BIẾT, CHO THẤY, CHO BIẾT MẶT:
Làm cho gặp phải, trải qua hay đạt được việc nào đó.
-
5.
일정한 목적을 가지고 물건을 보게 하거나 사람을 만나게 하다.
5.
CHO XEM:
Làm cho đồ vật được trông thấy hay người được gặp với mục đích nhất định.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
좋아하여 재미로 즐겨서 하는 일.
1.
SỞ THÍCH:
Việc mà mình thích và làm để mang lại sự thú vị.
-
2.
음악이나 미술과 같이 아름다운 것을 감상하고 이해하는 능력.
2.
NIỀM ĐAM MÊ:
Năng lực để hiểu và cảm thụ điều hay đẹp như âm nhạc hay mĩ thuật.
-
3.
흥미를 느끼어 마음이 끌리는 상태.
3.
SỞ THÍCH, SỰ ĐAM MÊ:
Trạng thái lôi cuốn tinh thần và cảm nhận sự hứng thú.